Danh sách tướng Liên Minh Tốc Chiến theo vai trò
Tướng liên minh huyền thoại tốc chiến được phân loại theo vai trò bao gồm: sát thủ, đấu sĩ, pháp sư, xạ thủ, hỗ trợ và đỡ đòn. Trong mỗi phân loại trên đều sẽ có nhiều vị tướng khác nhau, nếu bạn đã sở hữu vị tướng đó thì có thể lựa chọn. Dưới đây là danh sách tướng Liên Minh Tốc Chiến dựa theo từng vai trò trong game.
Sát thủ
Đảm nhận vai trò sát thủ, bạn sẽ có quyền lựa chọn 1 trong 23 tướng trong tốc chiến. Có thể nói, danh sách tướng sát thủ trong game khá đa dạng nhưng mỗi nhân vật đều có skill riêng. Để hiểu rõ hơn, mời anh em theo dõi ngay bảng sau.
Tướng sát thủ |
Độ khó |
Giá tiền |
Đường đi |
AHRI |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
AKALI |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
AKASHAN |
Dễ |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
EKKO |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
EVELYNN |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
FIORA |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
FIZZ |
Trung Bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
IRELIA |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên và Giữa |
KASSADIN |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
KATARINA |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
KHA’ZIX |
Dễ |
4800 Tinh hoa Lam |
Rừng |
LEE SIN |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
MASTER YI |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
PANTHEON |
Trung bình |
1350 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng, Giữa |
PYKE |
Trung bình |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
RENGAR |
Cao |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên |
SAMIRA |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Rồng |
VAYNE |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên |
YASUO |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa, Rừng, Rồng, Trên |
YONE |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa, Trên |
ZED |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
![danh sách tướng liên minh tốc chiến](https://winbet88.cloud/wp-content/uploads/2023/12/XEM-NGAY-Danh-sach-tuong-Lien-Minh-Toc-Chien-day.jpg)
Đấu sĩ
Đấu sĩ giữ vai trò quan trọng trong việc đi đầu mỗi trận để mở ra những trận giao tranh tổng. Vì hầu hết các tướng đấu sĩ đều có xu hướng lên đồ sở hữu lượng máu và giáp khủng. Dưới đây là danh sách tướng trong Liên Minh Tốc Chiến giữ vai trò đấu sĩ.
Tướng đấu sĩ |
Độ khó |
Giá |
Đường đi |
AATROX |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa, Rừng |
CAMILLE |
Cao |
2500 Tinh hoa Lam |
Trên |
DARIUS |
Dễ |
2500 Tinh hoa Lam |
Dưới |
DIANA |
Trung bình |
450 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng, Giữa |
DR. MUNDO |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên |
FIORA |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
GAREN |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên |
GRAVES |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
GWEN |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng, Giữa |
HECARIM |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
IRELIA |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
JARVAN 4 |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
JAX |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên |
JAYCE |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
KAYLE |
Dễ |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
KAYN |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
KHA’ZIX |
Dễ |
4800 Tinh hoa Lam |
Rừng |
LEE SIN |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
LILLIA |
Cao |
4800 Tinh hoa lam |
Giữa |
MASTER YI |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
NASUS |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
NILAH |
Cao |
6300 Tinh hoa Lam |
Rừng |
Ngộ Không |
Dễ |
2500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
OLAF |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
PANTHEON |
Trung bình |
1350 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng, Giữa |
RIVEN |
Cao |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên |
RENEKTON |
Dễ |
4800 Tinh hoa lam |
Trên, Giữa |
SETT |
Dễ |
1350 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
SHYVANA |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
SION |
Trung bình |
1350 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
TRYNDAMERE |
Trung bình |
1350 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng, Giữa |
URGOT |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên |
VOLIBEAR |
Dễ |
1350 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
WARWICH |
Dễ |
450 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
VI |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
XIN ZHAO |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
YASUO |
Cao |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa, Rừng, Rồng, Trên |
![tổng hợp tướng liên minh tốc chiến](https://winbet88.cloud/wp-content/uploads/2023/12/1701921236_944_XEM-NGAY-Danh-sach-tuong-Lien-Minh-Toc-Chien-day.jpg)
Pháp sư
Liên Minh Huyền Thoại Tốc Chiến có bao nhiêu tướng đảm nhận chức năng pháp sư? Để giải đáp câu hỏi trên, mời anh em game thủ xem ngay danh sách tướng Liên Minh Huyền Thoại Tốc Chiến với vai trò pháp sư như sau.
Danh sách tướng Tốc Chiến vai trò pháp sư |
Độ khó |
Giá |
Đường đi |
AHRI |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
ANNIE |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
AURELION SOL |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
BRAND |
Dễ |
450 Tinh hoa Lam |
Giữa |
DIANA |
Trung bình |
450 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng, Giữa |
EKKO |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
EZREAL |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
FIDDLESTICKS |
Cao |
1350 Tinh hoa Lam |
Trên, Rừng |
FIZZ |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
GALIO |
Trung bình |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
GRAGAS |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
JANNA |
Trung bình |
1350 Tinh hoa Lam |
Rồng |
JHIN |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
KASSADIN |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
KATARINA |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
KARMA |
Dễ |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
KENNEN |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên |
LULU |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa, Trên |
LUX |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa, Rồng |
MISS FORTUNE |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
MORGANA |
Dễ |
1350 Tinh hoa Lam |
Rồng |
NAMI |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
ORIANNA |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
SERAPHINE |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa, Rồng |
SINGED |
Trung bình |
5500 Tinh hoa lam |
Trên |
SONA |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
SORAKA |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
SWAIN |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa, Dưới |
TEEMO |
Trung bình |
450 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa, Dưới, Rừng |
TWISTED FATE |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
VARUS |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
VEIGAR |
Trung bình |
1350 Tinh hoa Lam |
Giữa |
VEX |
Dễ |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
XAYAH |
Trung bình |
2500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
![danh sách tướng tốc chiến](https://winbet88.cloud/wp-content/uploads/2023/12/1701921236_478_XEM-NGAY-Danh-sach-tuong-Lien-Minh-Toc-Chien-day.jpg)
Xạ thủ
Danh sách tướng Liên Minh Tốc Chiến giữ vai trò xạ thủ sẽ khiến bạn bất ngờ với sức sát thương trong game cực khủng. Các vị tướng sát thủ thường đi tuyến đường dưới cùng với tướng hỗ trợ.
Tổng hợp tướng Liên Minh Tốc Chiến xạ thủ |
Độ khó |
Giá |
Đường đi |
ASHE |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
AKSHAN |
Dễ |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
CAITLYN |
Trung bình |
2500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
CORKI |
Trung bình |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
DRAVEN |
Cao |
4800 Tinh hoa Lam |
Rồng |
EZREAL |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
GRAVES |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
JAYCE |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
JHIN |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
JINX |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
KENNEN |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên |
MISS FORTUNE |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
SAMIRA |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Rồng |
TEEMO |
Trung bình |
450 Tinh hoa Lam |
Trên, Dưới, Giữa, Rừng |
TWISTED FATE |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
VARUS |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
VAYNE |
Cao |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên |
XAYAH |
Trung bình |
2500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
![các vị tướng trong liên minh tốc chiến](https://winbet88.cloud/wp-content/uploads/2023/12/1701921236_319_XEM-NGAY-Danh-sach-tuong-Lien-Minh-Toc-Chien-day.jpg)
Hỗ trợ
Các vị tướng trong tựa game Esports này có vai trò hỗ trợ rất quan trọng với sự thành bại của trận đấu. Dưới đây là danh sách tướng Liên Minh Tốc Chiến hỗ trợ anh em có thể tham khảo.
Tướng |
Độ khó |
Giá |
Đường đi |
ALISTAR |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
ANNIE |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
ASHE |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
BRAUM |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
JANNA |
Trung bình |
1350 Tinh hoa Lam |
Rồng |
KAYLE |
Dễ |
4800 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
KARMA |
Dễ |
3150 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
LUX |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa, Rồng |
MORGANA |
Dễ |
1350 Tinh hoa Lam |
Giữa, Rồng |
NAMI |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
NAUTILUS |
Trung bình |
4800 Tinh hoa lam |
Dưới |
ORIANNA |
Trung bình |
5500 Tinh hoa lam |
Giữa |
PYKE |
Trung bình |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
RAKAN |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
SERAPHINE |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa, Rồng |
YUUMI |
Cao |
6300 Tinh hoa Lam |
Trên, Giữa |
![tất cả tướng tốc chiến](https://winbet88.cloud/wp-content/uploads/2023/12/1701921236_558_XEM-NGAY-Danh-sach-tuong-Lien-Minh-Toc-Chien-day.jpg)
Đỡ đòn
Sau đây là danh sách các tướng tốc chiến giữ vai trò đỡ đòn trong game Liên Minh Tốc Chiến.
Tướng |
Độ khó |
Giá |
Đường đi |
ALISTAR |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
AMUMU |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
BRAUM |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Rồng |
DR. MUNDO |
Thấp |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên |
GALIO |
Trung bình |
3150 Tinh hoa Lam |
Giữa |
GAREN |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên |
GRAGAS |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Giữa |
LEONA |
Dễ |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
NAUTILUS |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Dưới |
Ngộ Không |
Dễ |
2500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
NUNU & WILLUMP |
Cao |
1350 Tinh hoa Lam |
Giữa |
RAKAN |
Trung bình |
4800 Tinh hoa Lam |
Giữa |
SINGED |
Trung bình |
5500 Tinh hoa Lam |
Trên |
XIN ZHAO |
Dễ |
5500 Tinh hoa Lam |
Rừng |
![các tướng tốc chiến](https://winbet88.cloud/wp-content/uploads/2023/12/1701921236_157_XEM-NGAY-Danh-sach-tuong-Lien-Minh-Toc-Chien-day.jpg)
Ưu và nhược điểm vai trò của các tướng liên minh tốc chiến
Sau khi đã xem xong danh sách tướng Liên Minh Tốc Chiến thì bạn cần biết được vai trò và ưu, nhược điểm của mỗi vị tướng này. Cùng theo dõi ngay bảng dưới đây nhé!
Tướng |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Vai trò |
Sát thủ |
-Vị tướng ra đòn rất nhanh, hạ gục gọn chỉ trong vài chiêu. -Có tốc độ di chuyển nhanh và đối phương khó đoán hướng đi. -Đòn tấn công luôn nguy hiểm cho đối thủ. |
-Có lượng máu thấp -Kỹ năng phối hợp và phòng thủ kém. |
Dồn lực chiến vào một mục tiêu để tiêu diệt nhanh gọn. Sát thủ có vai trò tiêu diệt nhiều kẻ địch và kiểm soát trận đánh. |
Xạ thủ |
-Có khả năng đánh từ xa mà không cần tiến gần đối thủ -Khả năng gây sát thương lớn. |
-Phòng thủ kém -Dễ thua khi đấu với sát thủ. |
Là vị tướng có thể quyết định sự thắng thua của trận đấu vì gây ra mức sát thương lớn nhất cho đối thủ. |
Pháp sư |
-Có nhiều đòn tấn công đa dạng, độc đáo và gây nguy hiểm cho đối thủ -Có khả năng tấn công tầm xa. |
-Lượng máu thấp nên dễ die -Một số chiêu thức khiến pháp sư không thể di chuyển. |
Nhiệm vụ chính là đẩy đường và dọn lính ở đường giữa. Pháp sư cũng hỗ trợ đồng đội ở các đường khác. |
Đỡ đòn |
-Có nhiều máu nên không dễ die -Khả năng chiến đấu bền bỉ -Mức sát thương tăng theo level. |
-Di chuyển khá chậm, tầm đánh gần -Khả năng phối hợp đồng đội kém. |
Nhiệm vụ chính là đỡ đòn cho cả đội khi chiến đấu với đối thủ hay phá trụ. |
Hỗ trợ |
-Có khả năng tăng, phục hồi skill cho đồng đội. -Thời gian phục hồi kỹ năng nhanh. |
-Chỉ hỗ trợ đồng đội chứ không trực tiếp tham chiến. -Máu khá thấp. |
Vai trò chính là hỗ trợ đồng đội trong các cuộc chiến, combat, phá trụ. |
Đấu sĩ |
-Khả năng gây sát thương cao. -Phòng thủ tốt. |
-Tầm tấn công gần nên không phải đối thủ của tướng có tầm đánh xa. |
Vai trò chính là tham gia chiến đấu, gây sát thương mạnh cho đối thủ và phòng thủ bảo vệ đồng đội. |
![tiêu điểm tướng tốc chiến](https://winbet88.cloud/wp-content/uploads/2023/12/1701921236_160_XEM-NGAY-Danh-sach-tuong-Lien-Minh-Toc-Chien-day.jpg)
Kết luận
Trên là danh sách tướng Liên Minh Tốc Chiến mà WINBET88 muốn chia sẻ tới mọi người cùng với đó là vai trò, nhiệm vụ của mỗi vị tướng. Hy vọng rằng qua bài viết này thì những người chơi mới sẽ chọn được cho mình những vị tướng tủ phù hợp.